Ý nghĩa của từ gián tiếp là gì:
gián tiếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gián tiếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gián tiếp mình

1

72 Thumbs up   34 Thumbs down

gián tiếp


Không trực tiếp nói chuyện với người đang nói với mình. Trái nghĩa với trực tiếp.
Hâibe - 00:00:00 UTC 19 tháng 9, 2017

2

61 Thumbs up   51 Thumbs down

gián tiếp


t. Không trực tiếp, mà qua một trung gian. Lực lượng sản xuất gián tiếp. Gián tiếp chịu ảnh hưởng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

56 Thumbs up   48 Thumbs down

gián tiếp


Không trực tiếp, mà phải thông qua một người hoặc vật làm trung gian để tác động vào người, vật khác. | : ''Lực lượng sản xuất gián tiếp.'' | : '''''Gián tiếp''' chịu ảnh hưởng.'' | : ''Xem đá bóng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

31 Thumbs up   37 Thumbs down

gián tiếp


không có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc mà phải qua khâu trung gian dùng cách nói gián tiếp gián tiếp chịu trách nhiệm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

33 Thumbs up   44 Thumbs down

gián tiếp


t. Không trực tiếp, mà qua một trung gian. Lực lượng sản xuất gián tiếp. Gián tiếp chịu ảnh hưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gián tiếp". Những từ có chứa "gián tiếp" in its definition in Vi [..]
Nguồn: vdict.com





<< giám định giáng chỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa